Tuyển Sinh Lớp Trung Cấp Y Sỹ Y Học Cổ Truyền Học Tại Trường Trung Cấp Văn Hóa Du Lịch. Lớp Trung Cấp Y Sỹ Y Học Cổ Truyền Gồm Đang Tuyển Sinh Gồm Các Hệ Chính Quy, Vừa Làm Vừa Học, Văn Bằng 2, Hệ Online, Hệ Từ Xa, Hệ 10 Tháng …. Đăng Ký Học Trung Cấp Y Sỹ Y Học Cổ Truyền Liên Hệ: 0878.77.88.00 – 0708.77.88.00 Để Được Giảm 10% Học Phí. Hoặc Đăng Ký Học Lớp Trung Cấp Y Sỹ Y Học Cổ Truyền Hình Thức Online Liên Hệ Qua: https://trungcapvanhoadulich.hedu.vn/dang-ky/

HỌC TRUNG CẤP Y HỌC CỔ TRUYỀN GỒM NHỮNG HỆ NÀO
- Hệ trung cấp chính quy
- Trung cấp chính quy hệ thời gian học 2.5 năm
- Trung cấp chính quy hệ thời gian học 2.0 năm
- Trung cấp chính quy hệ văn bằng 2 thời gian học 10 tháng
- Hệ trung cấp vừa làm vừa học
- Trung cấp hệ vừa làm vừa học thời gian học 2.5 năm
- Trung cấp hệ vừa làm vừa học thời gian học 2.0 năm
- Trung cấp hệ vừa làm vừa học văn bằng 2 thời gian học 10 tháng
- Hệ trung cấp từ xa (Hệ Online) tự học có hướng dẫn
- Trung cấp hệ từ xa (Học Online) tự học có hướng dẫn thời gian học 2 năm
- Trung cấp hệ từ xa (Học Online) tự học có hướng dẫn văn bằng 2 thời gian học 10 tháng
XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC TRUNG CẤP Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Trường Trung Cấp Văn Hóa Du Lịch chỉ xét tuyển không thi tuyển khi đăng ký học trung cấp Y sỹ y học cổ truyền. Để biết chính xác thủ tục và các bước xét tuyển lớp trung cấp y học cổ truyền xin liên hệ: 0878.77.88.00 – 0708.77.88.00 để được tư vấn tốt nhất.
- Đăng ký xét tuyển nhập học trung cấp y học cổ truyền có thể đăng ký tạo link website: https://trungcapvanhoadulich.hedu.vn/dang-ky/
THỜI GIAN VÀ HỌC PHÍ LỚP TRUNG CẤP Y HỌC CỔ TRUYỀN
STT | Đối Tượng | Số Học Kỳ | Học Phí Mỗi Kỳ | Tổng Học Phí |
1 | Chỉ có bằng THCS | 6 | 5.000.000 đ | 30.000.000 đ |
2 | Đối tượng trượt tốt nghiệp THPT | 5 | 5.000.000 đ | 25.000.000 đ |
3 | Có bằng THPT | 4 | 5.000.000 đ | 20.000.000 đ |
4 | Có bằng TC, CĐ hoặc ĐH – Học văn bằng 2 | 2 | 5.000.000 đ | 10.000.000 đ |
- Để được tư vấn về các đối tượng học trung cấp y học cổ truyền của Trường Trung Cấp Văn Hóa Du Lịch liên hệ số điện thoại: 0878.77.88.00 – 0708.77.88.00 để được tư vấn tốt nhất. Hoặc đăng ký tư vấn và nhập học tại link website: https://trungcapvanhoadulich.hedu.vn/dang-ky/
HỒ SƠ NHẬP HỌC LỚP TRUNG CẤP Y HỌC CỔ TRUYỀN
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển trung cấp (Đăng ký online hoặc nhận tại Văn phòng tuyển sinh của Trường Trung Cấp Văn Hóa Du Lịch) – Phiếu xét tuyển theo mẫu của nhà trường – Xem tại đây: Tại Đây ;
- Bản sao học bạ, bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT (Sao y công chứng);
- Bản sao bảng điểm, bằng tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH đối với hệ Văn bằng 2 (Sao y công chứng);
- Bản sao giấy CMND/CCCD, sổ hộ khẩu, giấy khai sinh (Sao y công chứng);
- Hình 2×3 và 04 hình 3×4 (hình chụp không quá 6 tháng). Ghi họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau.
BẰNG CẤP TRUNG CẤP Y HỌC CỔ TRUYỀN KHI TỐT NGHIỆP
- Khi kết thúc chương trình đào tạo học viên/sinh viên được cấp bằng trung cấp y học cổ truyền do Trường Trung Cấp Văn Hóa Du Lịch cấp.
- Bằng trung cấp y học cổ truyền được cấp với tên gọi đầy đủ là: Y sỹ y học cổ truyền – Tên tiếng anh là: Traditional physician (Quy định tên tiếng việt và tên tiếng anh của bằng trung cấp y học cổ truyền được quy định theo: Thông tư số 06/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
- Mẫu văn bằng: Bằng trung cấp Y sỹ y học cổ truyền được cấp theo: Thông tư số: 3699/VBHN-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Và từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 sẽ áp dụng theo Thông tư số: 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) (Khác biệt là Văn bằng cũ có hình, còn văn bằng mới sẽ không có hình)

TRƯỜNG TRUNG CẤP VĂN HÓA DU LỊCH (HEDU)
Hotline: 0878.77.88.00 – 0708.77.88.00
Email: truongvanhoadulich@gmail.com
Website: https://trungcapvanhoadulich.hedu.vn/ – https://vanhoadulich.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/vanhoadulich.edu.vn
Văn Phòng: Số 37/5 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
ĐT: 0777.25.57.77 – 0822.77.88.00 – Zalo: 0777.25.57.77 – 0822.77.88.00
Văn Phòng: Số 168/17 Nguyễn Chí Thanh, P. Quảng Phú, TP Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Hotline: 0878.77.88.00 – 0708.77.88.00 – Zalo: 0878.77.88.00 – 0708.77.88.00
Văn Phòng: KĐT Đền Lừ 2, P Hoàng Văn Thụ, Q Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
Hotline: 0878.77.88.00 – 0708.77.88.00 – Zalo: 0878.77.88.00 – 0708.77.88.00
Văn Phòng: Số 125 Phan Đăng Lưu, P. Hòa Cường Nam, Q. Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Văn phòng: Số 183 Đường Xuyên Á, Phường An Bình, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Văn phòng: Số 825 Quốc lộ 14, Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước
Văn phòng: Số 147 Trần Hưng Đạo, Phường Lê Lợi, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Văn phòng: Số 295 Hàm Nghi, Phường Bình Khánh, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang

- Mục tiêu đào tạo
1.1 Kiến thức
– Thực hiện các nhiệm vụ của một người y sỹ y học cổ truyền; Khám và chữa một số bệnh thông thường bằng YHCT, kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại.
– Áp dụng y học cổ truyền, đặc biệt là phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc trong công tác chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
– Hướng dẫn nhân dân trồng, nuôi, khai thác và sử dụng các cây, con làm thuốc an toàn, hợp lý; thực hiện các kỹ thuật phục hồi chức năng bằng y học cổ truyền.
– Thừa kế các phương pháp, kinh nghiệm, bài thuốc chữa bệnh bằng y học cổ truyền trong nhân dân địa phương; chế biến và bào chế một số dạng thuốc y học cổ truyền thông thường.
1.2 Kỹ năng
Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và đánh giá công tác y học cổ truyền tại địa phương; Tham gia công tác hành chính, quản lý và bảo quản thuốc, dụng cụ, trang thiết bị Y tế của Trạm y tế, trong khoa/phòng bệnh viện.
Tự trau dồi kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp để thích ứng với nhiệm vụ chăm sóc sức khoẻ ban đầu. Hợp tác và hỗ trợ về chuyên môn với các đồng nghiệp và nhân viên y tế ở cộng đồng.
1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Học xong chương trình này, người học có đủ kiến thức và kỹ năng để trở thành người cán bộ y tế, có khả năng quản lý, khám và điều trị một số bệnh thông thường theo quy định, chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân. Người Y sỹ Y học cổ truyền có thể học liên thông lên trình độ bác sỹ Y học cổ truyền.
1.4 Thái độ
– Thực hành nghề nghiệp theo luật pháp, tận tụy với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
– Tôn trọng người bệnh, tận tình chăm sóc và thương yêu bệnh nhân.
– Đoàn kết, chân thành, hợp tác tốt với đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.Khiêm tốn học tập, gắn kết với cộng đồng để vận động mọi người thực hiện phong trào vệ sinh phòng bệnh, nâng cao sức khỏe.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 33
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 107 đơn vị học trình (ĐVHT)
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 385 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 825 giờ
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1800 giờ
- Nội dung chương trình:
3.1 Các học phần của chương trình và thời lượng
TT | Tên học phần | Tổng số tiết(giờ)
/đvht |
Phân bổ thời lượng dạy học (tiết, giờ) | ||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Các học phần chung | 435/25 | 255 | 180 | 18 |
1 | Giáo dục chính trị | 90/6 | 60 | 30 | 5 |
2 | Pháp luật | 30/2 | 30 | 0 | 2 |
3 | Giáo dục quốc phòng an ninh | 75/5 | 30 | 45 | 3 |
4 | Giáo dục thể chất | 60/2 | 15 | 45 | 3 |
5 | Tin học | 60/4 | 30 | 30 | 2 |
6 | Ngoại ngữ | 90/6 | 60 | 30 | 2 |
7 | Kỹ năng giao tiếp | 30/2 | 0 | 30 | 1 |
II | Môn học, mô đun cơ sở | 385/22 | 250 | 135 | 14 |
9 | Giải phẫu – Sinh lý | 80/4 | 40 | 20 | 3 |
10 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 30/2 | 30 | 0 | 1 |
11 | Dược lý | 40/3 | 30 | 10 | 1 |
12 | Vệ sinh phòng bệnh | 30/2 | 30 | 0 | 1 |
13 | Kỹ năng giao tiếp & GDSK | 30/2 | 20 | 10 | 1 |
14 | Quản lý và tổ chức y tế | 30/2 | 30 | 0 | 1 |
15 | Điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng | 70/3 | 30 | 40 | 2 |
16 | Tiếng anh chuyên ngành | 45/2 | 30 | 15 | 1 |
17 | Cấp cứu ban đầu | 30/2 | 10 | 20 | 2 |
III | Môn học mô đun chuyên ngành, nghề | 650/32 | 245 | 405 | 15 |
18 | Bệnh học Y học hiện đại | 120/7 | 80 | 40 | 2 |
19 | Thực tập tại khoa nội & khoa nhi ( bệnh học y học hiện đại) (I) | 100/2 | 10 | 90 | 2 |
20 | Lý luận cơ bản y học cổ truyền | 50/3 | 20 | 30 | 1 |
21 | Châm cứu | 45/3 | 15 | 45 | 1 |
22 | Thực tập châm cứu | 80/2 | 0 | 80 | 3 |
23 | Đông dược và thừa kế | 65/4 | 45 | 20 | 2 |
24 | Bào chế đông dược | 40/2 | 10 | 30 | 1 |
25 | Bài thuốc cổ phương | 30/2 | 30 | 0 | 1 |
26 | Bệnh viện y học cổ truyền | 120/7 | 30 | 90 | 2 |
IV | Thực tập cơ bản | 755/18 | 75 | 680 | 17 |
01 | Thực tập Bệnh viện/ Khoa YHCT (1) | 120/3 | 10 | 120 | 3 |
02 | Thực tập tại khoa Ngoại, khoa phụ-sản, khoa truyền nhiễm ( bệnh học y học hiện đại) | 120/3 | 10 | 110 | 3 |
03 | Xoa bóp, bấm huyệt, dưỡng sinh | 35/2 | 5 | 30 | 2 |
04 | Thực tập xoa bóp, bấm huyệt, dưỡng sinh | 60/2 | 10 | 50 | 3 |
05 | Thực tập tại Bệnh viện/Khoa YHCT (II) | 160/3 | 10 | 150 | 2 |
06 | Thực tập tại khoa Nội, khoa nhi ( Bệnh học y học hiện đại) (II) | 80/2 | 10 | 70 | 2 |
07 | Thực tập tại Bệnh viện/Khoa YHCT (III) | 180/3 | 20 | 160 | 2 |
V | Thực hành nghề nghiệp | 400/10 | 0 | 400 | 5 |
Tổng cộng | 2625/107 | 825 | 1800 | 69 |
3.2 Thi tốt nghiệp
TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi | Ghi chú |
1 | Giáo dục chính trị
Nội dung thi thuộc chương trình học phần Chính trị theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Tự luận | 120 phút | |
2 | Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp
|
Tự luận | 120 phút | |
3 | Thực hành nghề nghiệp
Thực hiện kỹ thuật khám chữa bệnh theo quy trình |
120
Phút/SV |
Ngoài việc thực hiện chương trình trên, để đảm bảo chuẩn đầu ra theo quy định, Nhà trường có thể tổ chức dạy 03 chuyên đề kỹ năng mềm về Tiếng Anh, Tin học và chuyên ngành tùy theo từng ngành học cụ thể.
- Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phối hợp với các Bộ/ngành tổ chức xây dựng và ban hành để áp dụng thực hiện.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Cần căn cứ vào điều kiện cụ thể, khả năng của mỗi trường và kế hoạch đào tạo hàng năm theo từng khóa học, lớp học và hình thức tổ chức đào tạo đã xác định trong chương trình đào tạo và công bố theo từng ngành, nghề để xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa đảm bảo đúng quy định.
4.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
Thời gian tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun cần được xác định và có hướng dẫn cụ thể theo từng môn học, mô đun trong chương trình đào tạo.
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
– Đối với đào tạo theo niên chế:
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo theo từng ngành, nghề và có đủ điều kiện thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.
+ Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm: môn Chính trị; Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp; Thực hành nghề nghiệp.
+ Hiệu trưởng các trường căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp, kết quả bảo vệ chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp của người học và các quy định liên quan để xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng
+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp ngay cho người học hoặc phải làm chuyên đề, khóa luận làm điều kiện xét tốt nghiệp.
+ Hiệu trưởng các trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành (đối với trình độ cao đẳng) theo quy định của trường.